1. Antigua& Barbuda
Ngôn
ngữ: Tiếng anh chính thức trên thực tế.
Dân số: 82.786 người
Thủ đô: Saint John's
Các
thành phố lớn: Saint John's
2. Úc
Ngôn
ngữ:Tiếng anh
Dân số: 23.464.915 Người
Thủ đô: Canberra
Các
thành phố lớn: Sydney
3. Bahamas
Ngôn
ngữ: Tiếng Anh
Dân số: 254.685 người
Thủ đô: Nassau
Các
thành phố lớn: Nassau
4. Barbados
Ngôn
ngữ: Tiếng Anh
Dân số: 279.254 người
Thủ đô: Bridgetown
Các
thành phố lớn: Bridgetown
5. Belize
Ngôn
ngữ:
Tiếng Anh (ngôn ngữ chính thức)
Tiếng Tây Ban Nha (Ngôn
ngữ thiểu số được dùng ở vùng biên giới Mexico và Guatemala)
Dân số: 291.500 người
Thủ đô: Belmopan
Các
thành phố lớn: Thành
phố Belize
6. Botswana
Ngôn
ngữ:
Tiếng
Anh
Tiếng
Tswana
Dân số: 1.573.267 người
Thủ đô: Gaborone
Các
thành phố lớn: Gaborone
7. Cameroon
Ngôn
ngữ:
Tiếng
Anh
Tiếng
Pháp
Dân số:16.380.005 người
Thủ đô:Yaoundé
Các
thành phố lớn:Douala
8. Canada
Ngôn
ngữ: Tiếng Anh và tiếng Pháp
Dân số:33.476.688 Người
Thủ đô:Ottawa
Các
thành phố lớn:Toronto
9. Dominica
Ngôn
ngữ:Tiếng Anh
Dân số:69.029 người
Thủ đô:Roseau
Các
thành phố lớn:Roseau
10. Fiji
Ngôn
ngữ:
Tiếng
Anh
Tiếng
Hindustan
Tiếng
Fiji
Dân số:837.271 người
Thủ đô:Suva
Các
thành phố lớn:Suva
11. Gambia
Ngôn
ngữ: Tiếng Anh
Dân số:1.673,575 Người
Thủ đô:Banjul
Các
thành phố lớn:Serrekunda
12. Ghana
Ngôn
ngữ:
Tiếng Anh (chính
thức, trên toàn quốc)
Tiếng Adangme (tại Greater Accra)
Tiếng Dagbani (tại Northern Region)
Tiếng Ewe (tại Volta Region)
Tiếng Ga (tại Greater Accra)
Tiếng Gonja (tại Northern Region)
Tiếng Kasem (tại Upper East Region)
Tiếng Nzema (tại Western Region)
Dân số:21.029.853 người
Thủ đô:Accra
Các
thành phố lớn:Accra
13. Grenada
Ngôn
ngữ: Tiếng Anh
Dân số:89.502 người
Thủ đô:St. George's
Các
thành phố lớn:St. George's
14. Guyana
Ngôn
ngữ:
Tiếng
Anh( chính thức)
Tiếng
creole guya( nhà nước)
Dân số:765.283 người
Thủ đô:Georgetown
Các
thành phố lớn:Georgetown
15. Hong Kong
Ngôn
ngữ:
Tiếng Trung (chính thức)
Nói: Tiếng Quảng Đông (trên thực tế) và Tiếng Trung phồn thể (ngôn
ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
Tiếng Anh (chính
thức)
Dân số:7.055.071
Thủ đô:
Các
thành phố lớn:
16. Ấn Độ
Ngôn
ngữ:
Tiếng Anh (hành
chính)
Tiếng Hindi (Chính
phủ trung ương, 10 bang và Delhi, Chandigarh, quần đảo Andaman và Nicobar)
Tiếng Assam (tại Assam)
Tiếng Bengal (tại Tripura, quần đảo Andaman và Nicobar, một số nơi
thuộc Assam và Tây Bengal)
Tiếng Bhojpur (tại Bihar)
Tiếng Bodo (tại Assam)
Tiếng Dogri (tại Jammu và Kashmir)
Tiếng Pháp (tại Puducherry)
Tiếng Garo (tại Meghalaya)
Tiếng Gujarat (tại Dadra và Nagar Haveli, Daman và Diu,
và Gujarat)
Tiếng Kannada (tại Karnataka)
Tiếng Karbi (tại Assam)
Tiếng Khasi (tại Meghalaya)
Tiếng Kokborok (tại Tripura)
Tiếng Konkan (tại Goa)
Tiếng Magadhi (tại Bihar)
Tiếng Maithili (tại Bihar)
Tiếng Malayalam (tại Kerala, Puducherry và Lakshadweep)
Tiếng Meitei (tại Manipur)
Tiếng Mizo (tại Mizoram)
Tiếng Nepal (tại Sikkim)
Tiếng Oriya (tại Orissa)
Tiếng Pahari (tại Himachal
Pradesh)
Tiếng Punjab (tại Punjab, Himachal
Pradesh, Haryana và Chandigarh)
Tiếng Rajasthan (tại Rajasthan)
Tiếng Phạn (tại Uttarakhand)
Tiếng Santal (tại Jharkhand)
Tiếng Sindh (sindhi
community/people dependent)
Tiếng Telugu (tại Andhra
Pradesh và Puducherry)
Tiếng Urdu (tại Jammu và Kashmir, Andhra
Pradesh, Delhi, Bihar, Uttar Pradesh và Uttarakhand)
Dân số:1.210.193.422 người
Thủ đô:New Delhi
Các
thành phố lớn:Mumbai
17. Ireland
Ngôn
ngữ:
Tiếng
Anh( Nhà nước)
Tiếng
ireland
Dân số:4.130.000 người
Thủ đô:Dublin
Các
thành phố lớn:Dublin
18. Ytaly
Ngôn
ngữ:
Dân số:
Thủ đô:Roma
Các
thành phố lớn:Roma
19. Jamaica
Ngôn
ngữ:
Tiếng
Anh
Tiếng
Jamaican patois
Dân số:2.731.832 người
Thủ đô:Kingston
Các
thành phố lớn:Kingston
20. Kenya
Ngôn
ngữ:
Tiếng
Anh
Tiếng
Swahili
Dân số:31.138.735 người
Thủ đô:Nairobi
Các
thành phố lớn:Nairobi
21. Kiribati
Ngôn
ngữ:
Tiếng
Anh
Tiếng
kiribati( nhà nước)
Dân số:103.092 người
Thủ đô:Tarawa
Các
thành phố lớn:South Tarawa